Lệ phí visa năm 2024 (đối với hồ sơ được thụ lý từ 1/4/2024 đến 31/3/2025)
2024/3/27
1. Danh sách lệ phí visa
Loại | Đơn vị tính (Việt Nam đồng) (Đến hết 31/3/2024) |
Đơn vị tính (Việt Nam đồng) (Từ 1/4/2024 đến 31/3/2025) |
|
Visa 1 lần | Visa phổ thông | 520.000 | 520.000 |
Người Ấn Độ | 140.000 | 140.000 | |
Visa 2 lần Visa nhiều lần |
Visa phổ thông | 1.030.000 | 1.030.000 |
Người Ấn Độ | 140.000 | 140.000 | |
Visa quá cảnh (Transit) | Visa phổ thông | 120.000 | 120.000 |
Người Ấn Độ | 10.000 | 10.000 | |
Gia hạn thời hạn cho phép tái nhập quốc | 520.000 | 520.000 | |
Gia hạn thời hạn hiệu lực của chứng minh thư hộ chiếu tị nạn | 430.000 | 430.000 |
2. Miễn lệ phí visa
Dựa theo nơi người xin visa sẽ đến, vị trí hiện tại, mục đích sang Nhật sẽ có trường hợp được miễn lệ phí visa.Chế độ miễn lệ phí được tóm lược như phía dưới. Người xin visa khi nộp hồ sơ nhất định phải đề nghị với cửa sổ lãnh sự. Ngoài ra, hãy kèm theo hồ sơ những giấy tờ chứng minh thỏa mãn điều kiện miễn lệ phí visa.
Mặt khác, mong quý khách hiểu rõ nếu đã hoàn thành thủ tục trả visa, Đại sứ quán Nhật sẽ không thể hoàn lại tiền.
Đối tượng | Loại visa | Điều kiện | Tham khảo |
Tất cả người xin visa 3 tỉnh động đất sóng thần | Tất cả các loại visa | Đến thăm tỉnh Iwate, Miyagi, Fukushima. | Chi tiết xin tham khảo tại đây. |
Sinh viên đại học chính quy | Visa lưu trú ngắn hạn | Người mang quốc tịch của các nước Asean (Việt Nam, Indonesia, Campuchia, Thái Lan, Myanmar, Lào) đang theo học bậc Đại học tại Việt Nam. | Thẻ sinh viên hiện tại còn hiệu lực hoặc giấy chứng nhận đang học. |
Người du lịch v.v. | Đi du lịch Okinawa (có thể kết hợp thăm thân, thương mại v.v.) | Giấy tờ chứng minh dự định đến Okinawa như: Bản xác nhận đặt vé máy bay – vé tàu – phòng khách sạn hoặc giấy tham dự sự kiện. |
(Hết)